coọ xát - XoilacTV

VND 19.451
coọ xát: Từ 'Cọ xát' hay 'cọ sát'? 90% trả lời sai câu hỏi đơn giản này.,CỌ XÁT - Translation in English - bab.la,cọ xát trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe,cọ xát - Wiktionary, the free dictionary,
Quantity:
Add To Cart

Từ 'Cọ xát' hay 'cọ sát'? 90% trả lời sai câu hỏi đơn giản này.

To come into contact with, to experience. cọ xát nhiều với thực tế. to come constantly into contact with reality.

CỌ XÁT - Translation in English - bab.la

1. Cọ xát là gì? Từ "cọ xát" đây là một từ chỉ hành động cọ đi cọ lại, xát vào nhau, chỉ sự tiếp xúc, thử thách những môi trường, những hoàn cảnh khác nhau. Ví dụ như nhiễm điện do cọ xát, tiếng cửa cọ xát kêu kèn kẹt,… 2. Từ "cọ" nghĩa là gì?

cọ xát trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe

Phép dịch "cọ xát" thành Tiếng Anh. rub, come into contact with, experience là các bản dịch hàng đầu của "cọ xát" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Cậu gọi nó khi nhân viên xoa bóp cọ xát cậu. ↔ You said it while the masseuse was rubbing you.

cọ xát - Wiktionary, the free dictionary

Cọ xát là động từ có nghĩa là cọ đi xát lại hai vật thể vào nhau nhờ lực ma sát. Đặt câu: - Thời nguyên thủy, con người thường dùng hai viên đá cọ xát với nhau để tạo ra lửa. - Mỗi mùa đông, khi đi ra ngoài mà không mang găng tay tôi thường dùng hai tà cọ xát với nhau để tạo ra nhiệt.